Danh mục
KHBD TC TIẾNG ANH 8 TUẦN 22 TIẾT 22 PASSIVE FORM ( Continued), Adj
Thích 0 bình luận
Tác giả: Đỗ Thị Hồng Thái
Chủ đề: Khác
Loại tài liệu: Bài giảng; Giáo án; Kế hoạch lên lớp
Ngày cập nhật: 09/02/23 16:06
Lượt xem: 27
Dung lượng: 45.0kB
Nguồn: Tự soạn
Mô tả: KHBD TC TIẾNG ANH 8 TUẦN 22 TIẾT 22 PASSIVE FORM ( Continued), Adj Date of preparing: 9/2/2023 Period 22 PASSIVE FORM I. Objectives: After finishing the lesson, students should be able to: - remember structures of passive voice - develop writing skill. II. Language content: A. Vocabulary: unit 10(textbook- English 8) B. Structures: - III. Teaching aids and method: - Teaching aids: textbook, workbook, exercise books… - Method: Communicative approach. IV. Procedures: 40’ */ Organization ( 1’) Class Date of teaching Absent ss: 8 …/2/2023 Activities Contents -T introduces and explains how to write and use them. - T asks Ss to look at the extra board. - T gives some examples. - Ss listens. - Ss copy the notes - Ss do the exercises individually, then compare with their partners. - T corrects A. Theory: Passive forms with present simple and simple future: 1. CÂU BỊ ĐỘNG Form: S + (tobe) + V(PII) Quy tắc chuyển đổi: - Tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động To be được chia theothì của động từ ở câu chủ động. - Chủ ngữ của câu chủ động làm tân ngữ của câu bị động và thêm giới từ by trước nó Ex: He ate a cake. *Chú ý: - Không thể đổi câu chủ động sang câu bị động nếu động từ trong câu chủ động không có túc từ. Ex: The plane landed 1 hour ago. - Nếu động từ trong câu chủ động có 2 túc từ, khi chuyển sang bị động, ta lấy bất kì túc từ nào xuống làm chủ từ cũng được. Ex: He gave me a present. I was given a present by him = A present was given to me by him. - Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ thời gian và trạng từ chỉ thể cách trong câu chủ động Adv. of place: trạng từ chỉ nơi chốn Adv. of time: trạng từ chỉ thời gian Adv. of manner: trạng từ chỉ thể cách - Bỏ BY + O trong câu bị động khi nó có thể được hiểu ngầm, khi mơ hồ hoặc không quan trọng. Ex: People speak English in many countries in the world. English is spoken in many countries in the world. - Không được tách hoặc bỏ các phần tử của cụm động từ. (look up, take off, …) khi chuyển sang câu bị động. Ex: Dung looked after my son yesterday. My son was looked after by Dung yesterday. - Nếu câu chủ động có hình thức: S + V + O + bare_inf (động từ nguyên mẫu không TO) khi chuyển sang câu bị động, nguyên mẫu không TO phải chuyển thành nguyên mẫu có to. Ex: My father made me do that work. I was made to do that work by my father. Thể bị động với các thì thông dụng 1.Hiện tại đơn 2.Hiện tại tiếp diễn 3.Hiện tại hoàn thành 4.Quá khứ đơn 5.Quá khứ tiếp diễn 6.Quá khứ hoàn thành 7.Tương lai đơn 8.Tương lai gần 9. Động từ khuyết thiếu S + am/is/are + V(PII) + (by + O) S + am/is/are + being + V(PII) + (by + O) S + has / have been + V(PII) + (by + O) S + was / were + V(PII) + (by + O) S + was / were + being + V(PII) + (by + O) S + had + been + V(PII) + (by + O) S + will / shall + be + V(PII) + (by + O) S + is/ am/ are +going to be+ V(PII) + (by + O) S+ modal V + be + V(PT2) = (by + O) - Thể bị động sau động từ có (V-ing) ……being + V(PII)…. - Thể bị động với động từ khuyết thiếu (modal verbs: can, could, must…) Các dạng câu bị động đặc biệt Mẫu 1: Người ta nói rằng … Câuchủđộng S V THAT-CLAUSE â â â Câu bị động IT TOBE + V(PII) THAT-CLAUSE Giải thích: V: là những động từ chỉ quan điểm như: SAY, THINK, BELIEVE, KNOW, EXPECT, CONSIDER, RUMOUR…. S: thường là những từ như: PEOPLE, THEY, SOMEONE… TOBE phụ thuộc vào thì của câu chủ động. Ex: People say that he is a good doctor. It is said that he is a good Mẫu 2: Câu chủ động Sa Va THAT Sb Vb Ob â â â Câu bị động Sb TOBE + Va(PII) TO + Vb(nguyên)… TO + HAVE + Vb(PII)… Ob Giải thích: Nếu Vb là hiện tại hoặc tương lai: TO + Vb(nguyên)… Ex: People believe that she does that work very carefully. She is believed to do that work very carefully. Nếu Vb là quá khứ hoặc hoàn thành: TO + HAVE + Vb(PII)… Ex: They think that he stole that bicycle yesterday. He is thought to have stolen that bicycle yesterday. Mẫu 3:Thể truyền khiếm. Câu chủ động S have get O (person) V (nguyên) to–V(nguyên ) O (thing) â Câu bị động S have get O (thing) V(PII) by + O (person) Ex1: My parents are going to have my brother wash the clothes tomorrow. Ex2: I got him to clean the floor yesterday. II. Cấu trúc Adj + to infinitive * Cách sử dụng Ví dụ: It is boring to go to the meeting (Thật chán để đến cuộc gặp mặt.) It is hard to believe that he failed the test. (Thật khó để tin rằng anh ấy bị trượt kỳ thi.) It was easy for him to pass the test. (Anh ấy đỗ kỳ thi thật dễ dàng.) => Cấu trúc tính từ + động từ nguyên thể không to có ý nghĩa "thật là thế nào để làm gì", "làm gì đó thì như thế nào" hoặc "thật như thế nào để ai đó làm gì", "ai đó làm gì như thế nào". * Công thức: It + be + adj + (for O) + to V …. Ví dụ:. (Đi đến buổi họp thì thật là nhàm chán.) It was dangerous for Peter to drive fast. (Thật là nguy hiểm khi Peter lái xe nhanh.) B. Exercises: I. Chuyển các câu hỏi bắt đầu bằng từ hỏi “H/WH” sau sang câu bị động 1. Why didn’t they help him? 2. How many games has the team played? 3. Where do people speak English? 4. Who are they keeping in the kitchen? 5. How can they open this safe? II. Turn the following sentences into passive form: 4. Break the glass into small pieces. 5. Then wash the glass with a detergent liquid. 6. People use milk to make butter and cheese. 7. People speak English all over the word. 8. Do you see an elephant there? 9. Does Lan often help you? 10. He does not buy a hat in that shop. 11. They will hold a party tonight. 12. We will build a bridge this year. III. Choose the best answer 1. It’s not difficult ........ this exercise. to do doing for doing 2. I think it’s ........ to guess what will happen. difficult difficulty difference 3. It’s ........ to take a break at least twice a day. unimportance important importance 4. It’s easy ........ a car. drive to drive driving 5. It’s happy to ........ her songs. listen listen to do C. Consolidation: 2’ - Remind all D. Homework: 2’ - Learn your lesson at home. - Prepare for the new lesson. Evaluation: …………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bình luận - Đánh giá

Chưa có bình luận nào

Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.