Danh mục
KHBD TC TIẾNG ANH 8 TUẦN 7 TIẾT 7 Unit 3 At home PAST SIMPLE
Thích 0 bình luận
Tác giả: Đỗ Thị Hồng Thái
Chủ đề: Khác
Loại tài liệu: Bài giảng; Giáo án; Kế hoạch lên lớp
Ngày cập nhật: 15/10/22 09:24
Lượt xem: 19
Dung lượng: 148.9kB
Nguồn: Tự soạn
Mô tả: KHBD TC TIẾNG ANH 8 TUẦN 7 TIẾT 7 Unit 3 At home PAST SIMPLE Date of preparing: 13 10/ 2022 Period 7 REVIEW THE PAST SIMPLE TENSE I. Objectives: After finishing the lesson, students should be able to review the use ofsimple past II. Language content: A. Vocabulary: unit 4 (textbook- English 8) B. Structures: present simple tense III. Teaching aids and method: - Teaching aids: textbook, workbook, exercise books… - Method: Communicative approach. IV. Procedures: */ Organization.( 1’) 8A Absent ss: 8B 8C 2.Công thức thì quá khứ đơn (Simple past tense) Thì quá khứ đơn với động từ TOBE (+)Thể khẳng định Cấu trúc: S + was/ were + O Trong đó: Nếu S (số ít), ta có: I/ He/ She/ It + was Nếu S (số nhiều), ta có: We/ You/ They + were Ví dụ: • My television was broken yesterday. (Chiếc tivi của tôi đã bị hỏng hôm qua) • They were in Da Nang on their winter vacation last month. (Họ đã ở Đà Nẵng vào kỳ nghỉ đông tháng trước.) (-) Thể phủ định Cấu trúc: S + was/were not + Object/Adj (Đối với thể phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ TOBE) Trong đó: – was not = wasn’t – were not = weren’t Ví dụ: • We weren’t at school yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở trường học.) • She wasn’t happy because she argued with her mother last night. (Cô ấy không vui vì cãi nhau với mẹ tối qua.) • You weren’t loyal with me. (Cậu đã không trung thành với tớ.) (?) Thể nghi vấn Cấu trúc: Was/Were+ S + Object/Adj? Trả lời: TH1: Nếu chủ từ là số ít: Yes/No, I/he/she/it + was/wasn’t TH2: Nếu chủ từ là số nhiều: Yes/No, we/ you/ they + were/ weren’t. Ví dụ: • Were you sad when you didn’t get a new bicycle? => Yes, I was./ No, I wasn’t. • Were you in Peter’s house yesterday? (Bạn đã ở nhà Peter hôm qua phải không?) => Yes, I was./ No, I wasn’t. Câu hỏi WH – question Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…? Trả lời: S + was/ were (+ not) +…. Ví dụ: • What was the birthday like yesterday? (Hôm qua tiệc sinh nhật như thế nào?) • Why were you upset? (Tại sao bạn lại buồn?) Thì quá khứ đơn với động từ thường Công thức thì quá khứ đơn với động từ thường có chút khác biệt với động từ TOBE, dưới đây sẽ là công thức chung cần ghi nhớ. (+) Thể khẳng định Cấu trúc: S + V-ed/ V2 (bất quy tắc) + O Trong đó: S (subject) là Chủ ngữ , V-ed/ V2 là Động từ được chia ở dạng quá khứ đơn. – Nếu là động từ có quy tắc ở thì quá khứ, bạn chỉ cần thêm hậu tố “-ed” vào cuối động từ. – Nếu là động từ bất quy tắc (không chia theo nguyên tắc thêm -ed) thì ta cần học thuộc bảng động từ đó. Ví dụ: • She watched the ball game yesterday. (Cô ấy đã xem trận bóng này vào hôm qua.) • I wore a yellow dress yesterday. (Tôi mặc chiếc váy màu vàng hôm qua.) (-) Thể phủ định Cấu trúc: S + did not + V (ở dạng nguyên thể) Ta có: • did not= didn’t Ví dụ: • She didn’t play chess last Sunday. (Cô ấy đã không chơi cờ vua vào chủ nhật tuần trước.) • They did not accept my apology. (Họ không đồng ý lời xin lỗi của tôi.) (?) Thể nghi vấn Cấu trúc: Did + S + V(nguyên mẫu)? Trả lời: Yes, S + did./No, S + didn’t. Trong thì quá khứ đơn để đặt câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên mẫu. Ví dụ: • Did you bring her the lipstick? (Bạn đã mang thỏi soi cho cô ấy phải không?) => Yes, I did./ No, I didn’t. • Did you visit Ho Chi Minh Museum with your girlfriend last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí MInh với bạn gái của bạn cuối tuần trước hay không?) => Yes, I did./ No, I didn’t. Câu hỏi WH – question Cấu trúc: WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)? Trả lời: S + V-ed +… Ví dụ: • What did you do last week? (Bạn đã làm gì tuần trước?) • Why did he break up with her? (Tại sao anh ấy lại chia tay cô ta?) Cách them ed Thêm “-ed” vào sau động từ không phải động từ bất quy tắc. Ví dụ: Watch – watched / open – opened/ want – wanted/ attach – attached/… Với các động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d” Ví dụ: type – typed/ smile – smiled/ agree – agreed. Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm=> Ta nhân đôi phụ âm cuối và thêm “-ed” vào. Ngoại lệ, có một số từ không áp dụng quy tắc này như: commit – committed/ travel – travelled/ prefer – preferred. Ví dụ: stop – stopped/ shop – shopped/ tap – tapped/ Động từ tận cùng là “y”Nếu trước “y” là một trong số các nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.Nếu trước “y” là những phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”. Ví dụ: play – played/ stay – stayed Ví dụ: study – studied/ cry – cried Cách phát âm “-ed” đúng chuẩn Đọc là /t/ khi tận cùng của động từ là /ch/, /s/, /x/, /sh/, /k/, /f/, /p/ Đọc là /id/ khi tận cùng củ a động từ là /t/, /d/ Đọc là /d/ khi tận cùng của động từ là các phụ âm và nguyên âm còn lại Bảng động từ bất quy tắc (không thêm -ed) cần ghi nhớ Đối với những động từ bất quy tắc, ta không áp dụng được nguyên tắc thêm -ed. Do vậy các bạn cần chịu khó ghi nhớ vì chúng cũng hay xuất hiện trong các dạng bài tập chia thì quá khứ đơn. 4.Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn Để nhận biết thì quá khứ đơn bạn có thể dựa vào các dấu hiệu sau: • Trong câu xuất hiện các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before. Hoặc những cụm từ chỉ khoảng thời gian đã qua trong ngày như: today, this morning, this afternoon. • Sau các cụm từ as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn) Ví dụ: • Last night, I went to bed late and forgot to turn off the light. (Tối qua, tôi đi ngủ trễ và quên tắt đèn..) • The train left the station 2 hours ago. (Tàu hỏa đã rời ga cách đây 2 giờ.) Ex1: Use the Past form of the verbs: 1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client. 2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space. 3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full. 4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations. 5. I (say), "No, my secretary forgets to make them." 6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours. 7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car. 8. Then we (see) ______ a small grocery store. 9. We (stop)____ in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches. 10. That (be) ______ better than waiting for two hours. Ex2. Write complete sentences. Use the past simple of the verbs. 1. I/ go swimming/ yesterday. => 2. Mrs. Nhung/ wash/ the dishes. => 3. my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park. => 4. Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner. => 5. Nam/ I/ study/ hard/ last weekend. => 6. my father/ play/ golf/ yesterday. => 7. last night/ Phong/listen/ music/ for two hours. => 8. they/ have/ nice/ weekend. => 9. she/ go/ supermarket yesterday. => 10. We/ not go/ school last week. => Ex3. Answer the questions about you and your relatives a, Did you use to cry so much every night when you were a baby? ………………………………………………………………………………… b , Did you use to follow your mom to the market when you were a kid? ………………………………………………………………………………… c , Where did you use to go in summer? ………………………………………………………………………………… d , Did your father use to smoke when he was young? ………………………………………………………………………………… e, Did your grandmother use to tell you folktale? ………………………………………………………………………………… Answer key Ex1 1. went 2. drove 3. arrived - was 4.asked 5. said 6. told 7. walked 8. saw 9. stopped - bought 10. was Ex2. 1. I went go swimming yesterday. 2. Mrs. Nhung washed the dishes. 3. My mother went shopping with her friends in the park. 4. Lan cooked chicken noodles for dinner. 5. Nam and I studied hard last weekend. 6. My father played golf yesterday. 7. Last night Phong listened to music for two hours. 8. They had a picnic on the weekend 9. She went to the supermarket yesterday 10. We did not go to school last week. Ex3. Answer the questions about you and your relatives a.Yes, I did b.yes, I did c , I went to the zoo d No, he didn’t e, Yes, she did C. Consolidation: 2’ - Remind past simple tense D. Homework: 2’ - Learn your lesson at home. - Prepare for the new lesson. Evaluation: …………………………………………………………………................................................................................................................................................................................................................................................................................... _______________________________________________

Bình luận - Đánh giá

Chưa có bình luận nào

Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.