Danh mục
ENGLISH 9 WEEK 32 PERIOD 105
Thích 0 bình luận
Tác giả: Tràn Thị Chiến
Chủ đề: Giáo dục
Loại tài liệu: Bài giảng; Giáo án; Kế hoạch lên lớp
Ngày cập nhật: 5/5/23 9:31 AM
Lượt xem: 6
Dung lượng: 37.5kB
Nguồn: Tự soạn
Mô tả: Date of planning: 21/04/2023 Period 105 THE FINAL SECOND TERM TEST Time allow : 60 minutes A.The aims of the lesson 1. Knowledges + The aims: By the end of the lesson, the teacher will check ss’ vocabulary, grammar and knowledges from unit 6 to unit 8 + Vocabulary: review all vocabulary and structures from unit 6 to unit 8 + Grammar: The simple present, the simple future 2. Skills : Listening, reading, writing skills and grammar 3. Attitude: Educate ss to learn hard and to be truthful B. Preparations 1. Teacher: lesson plan, English 6-book, computer, projectors 2. Students: review the grammar points and vocabulary structures.. C. Procedures. I.Organization (1’) Class Date of the test Absent students 6A 6B 6C +MẪU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT TT Kĩ năng Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) 1 Listening 15 4 10 6 0 0 25 10 2 Language 15 5 7,5 3 2,5 2 25 10 3 Reading 10 7 10 8 5 5 25 20 4 Writing 0 0 2,5 4 12,5 6 10 10 25 20 Tổng 40 16 30 21 20 13 10 10 100 60 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Lưu ý: - Thời gian mang tính đề xuất, cán bộ ra đề tham khảo để lựa chọn số câu hỏi cho phù hợp với thời gian ấn định của bài kiểm tra. - Tỉ lệ mức độ nhận thức mang tính đề xuất. - Tỉ lệ giữa các kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ có thể điều chỉnh trong khoảng 5%. - Tỉ lệ được tính dựa trên điểm số, không tính trên số lượng câu hỏi. - Tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm khách quan và câu tự luận là tương đối, có thể điều chỉnh theo điều kiện thực tế. BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN: TIẾNG ANH 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Số CH Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. LISTENING 1.T/F - Nghe một đoạn hội thoại / độc thoại khoảng 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) về liên quan đến các chủ đề đã học - Học sinh trả lời câu hỏi bằng cách chọn phương án +community serviced + movies +Houses in the future Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết về: + số lượng + thời gian + ngữ cảnh + sự kiện + nơi chốn + tên người / địa danh 3 3 Thông hiểu: Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. 2 2 Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. 2.Gap fill - Nghe một đoạn hội thoại / độc thoại khoảng 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) về liên quan đến các chủ đề đã học - Học sinh trả lời câu hỏi bằng cách điền từ vào chỗ trống +community serviced + movies +Houses in the future Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết. 3 3 Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. 2 2 Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. II. LANGUAGE Pronunciation Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi /ɪə/ +community serviced + movies +Houses in the future Nhận biết: Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi Phụ âm đôi 2 2 Thông hiểu: Phân biệt được các âm trong phần nghe. Vận dụng: Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói. Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ đề. +community serviced + movies +Houses in the future Nhận biết: Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học. 2 2 Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. 2 2 Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…) 1 1 Grammar Các chủ điểm ngữ pháp đã học. + Thì quá khứ đơn + Tương lai đơn Nhận biết: Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. Giới từ, 2 2 Thông hiểu: Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. 1 1 Vận dụng: - Vận dụng những điểm ngữ pháp đã học vào bài viết/ nói/ nghe/ đọc. III. READING 1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm đã học. +community serviced + movies +Houses in the future Nhận biết: Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. 2 2 Thông hiểu: Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. 2 2 Vận dụng: Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. 1 1 2. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình (tiêu đề, từ quy chiếu, từ đồng nghĩa, 1 thông tin chi tiết có trong bài) Nhận biết: Thông tin chi tiết. 2 2 Thông hiểu: Hiểu ý chính của bài đọc. 2 2 Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiểu, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. 1 1 IV. WRITING 1. Sentence transformation Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước + Like + Ving + Present continuous Thông hiểu: Sử dụng các từ đã để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. 1 4 1 2. Sentence Building Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để viết câu + Present simple with Yes/ No question + Present simple with Wh question + and /or Vận dụng: Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. 1 5 Vận dụng cao: Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh. 4 4 Tổng 13 3 9 3 3 5 4 30 10 PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS BÌNH DƯƠNG BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6 Ngày kiểm tra: …/04/2023 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) (Bài kiểm tra gồm có 4 trang) Họ và tên :………………………… Lớp : ........SBD:......... Phòng thi:....... Ngày kiểm tra: ............................... Giám thị 1: Giám thị 2 : Mã phách ------------------------------------------------------------------------------------------------ Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 Mã ghi lại PART I: LISTENING (2.0 POINTS) A: Listen to the passage then decide if the statements are True (T) or False (F) (1.0point) Question 1. Tokyo is the largest megacity in the world with 13 million people. Question 2. The most beautiful time in Tokyo is in the spring. Question 3. Alice should take the subway in Tokyo because it’s safer. Question 4. Tokyo National Museum is the oldest museum in the world. Question 5. Alice can buy really nice postcards in Tokyo. B, Listen and complete the table with NO MORE THAN THREE WORDS in each blank. (1.0point) Question 6.Simon visited Tokyo ………………year. Question 7. Tokyo is Simon’s ……………….. city. Question 8. The population of Tokyo is…………………million people Question 9. She is going to travel to Tokyo …………….year. Question 10.The weather in the summer is………………..and humid. Thí sinh không viết vào phần gạch chéo này PART II. LANGUAGE FOCUS (2.0 points) a, Pronunciation: Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation. (0.4 point) Question 11. A. weather. B. brother C. cathedral D. although Question 12. A. parks B. computers C. astronauts D. maps b. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.(0.4 point) Question 13. A. wildlife B. bottle C. protect D. office Question 14. A. newspaper B. recycle C. hospital D. charity b, Choose the best answer to complete the following sentences. Question 15. Don’t forget to bring a ______________. It will keep you warm when you sleep at the campsite. A. flashlight B. towel C. sleeping bag D. battery Question 16. 9. In the future, automatic food machines ________ all our food. A. might make B. will be C. have D. prepares Question 17. You ________ eat so many sweets. They aren’t good for you. A. have to B. need C. can D. shouldn’t Question 18.There’s ____ new girl in our class. ____ girl’s brother is in Dan’s class. A. a/ The B. the/ The C. a/ A D. the/ A c, Circle A, B, C or D to show the underlined part that needs correction in each of the following sentences. (0.4 point) Question 19.In the future, we might has robot helpers A B C D Question 20. Where do you think people will live on the future? A B C D PART III: READING a.Read the following passage and fill in each blank with a suitable word or phrase from the box. There is ONE word/phrase that you don’t need. (1.0pt) observe move space station lock spacesuits floats A DAY IN SPACE Life in space is not the same as life on Earth. Astronauts can live and work in the (21) for months. Every day, they get up, get dressed and have breakfast. Eating space is interesting. Everything (22) __ around because there is no gravity.Space food is always dried and is put in small box and bags. After breakfast,they start working. Their job is to (23) the planets or take photos. Sometimes, astronauts need to go outside the space station. They call this spacewalking. They have to wear (24) ____________ when they go for a spacewalk. After work, astronauts have tospend 2.5 hours doing exercise, so they can maintain their muscles and fitness. Finally, they go to bed. It’s difficult to sleep because astronauts can’t lie down. They have to (25)____________ their sleeping bags to the walls. b, Read passage and mark the following statements as True (T), False (F) or No Information (NI). (1,0 point) HOMES IN THE FUTURE In the future, technology will allow homes to be ‘smart’. There won’t be any housework to do because everyone might have robot helpers to clean the house and cook the meals. Automatic fridges will tell you what food to buy. Alarm clocks will read your daily schedule and know what time you need to get up. Robots will go shopping, look after the children or drive you to work. Robots will be able to show feelings with their faces, too. They might smile, make eye contact or speak to you. And computers might even think like humans. In the future, we might not need to tell computers what to do because they might decide for themselves. Moreover, space tourism will be a popular type of that will be a really exciting life. holiday in the future. People will go on holiday to the moon or to other planets. I think that will be a really exciting life. Question 26. Thanks to robot helpers, we don’t have to do household chores. _____ Question 27. We will go shopping when the refrigerator tells us to go. _____ Question 28. Robots will have feelings like humans. _____ Question 29. Computers might be able to make their own decisions. _____ Question 30. Few people will have holidays on the moon or other planets. _____ PART IV: WRITING a, Rewrite the following sentences using the given words (1.0 point) Question 31. It’s necessary for you to bring bottled water. → You…………………………………………………………………………….. Question 32. A lot of people know Ha Long City because of squid cakes → Ha Long City is famous………………………………………………….……….. Question 33. What time did the movie start? → What time……………………………………………………………….……….. Question 34. I like watching historical movies. → I love…………………………………………………………………………….. Question 35. In the future, many people will live in smart homes.( a lot) → In the future, …………………………………………………… b, Complete the sentences using the given words. (1,0 point) Question 36. They/ not have/ water/ the campside. ……………………………………..……………………………………..…………Question 37. Where/ be/ you/ yesterday morning? ……………………………………..……………………………………..…………Question 38. You/ need/ bring/ some food, so you/ can/ eat lunch. ……………………………………..……………………………………..…………Question 39. In / future, a lot/ people/ live/ megacities. ………………..……………………………………..……………………… Question 40. If the weather is bad, I / stay/ the hotel. ………………..……………………………………..……………………… THE END Bình Dương, ngày 17 tháng 04 năm 2023 BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG DUYỆT GIÁO VIÊN SOẠN Bùi Thị Anh Nguyễn Thị Giang Trần Thị Chiến

Bình luận - Đánh giá

Chưa có bình luận nào

Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.