
- Lớp 6
- Toán học
- Vật lý
- Ngữ văn
- Sinh học
- Lịch sử
- Địa lý
- Ngoại ngữ (Tiếng Anh)
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Giáo dục thể chất
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- Tin học
- Tiếng Pháp
- Khoa học Tự nhiên
- Nghệ thuật
- Giáo dục địa phương
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử-Địa lý
- Môn học tự chọn (Ngoại ngữ 2)
- Hoạt động trải nghiệm STEM
- Lớp 7
- Lớp 8
- Toán học
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lý
- Địa lý
- Tiếng Anh
- Giáo dục công dân
- Công nghệ
- Thể dục (GD thể chất)
- Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật)
- Mỹ thuật
- Tin học
- Tiếng Pháp
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- ND Giáo dục địa phương
- Môn học tự chọn (Ngoại ngữ 2)
- Hoạt động trải nghiệm STEM
- Hoạt động GD NGLL
- Lớp 9
- Toán học
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lý
- Địa lý
- Tiếng Anh
- Giáo dục công dân
- Công nghệ
- Thể dục (GD thể chất)
- Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật)
- Mỹ thuật
- Tin học
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- ND Giáo dục địa phương
- Môn học tự chọn (Ngoại ngữ 2)
- Hoạt động GD NGLL
- Lịch sử
- Hoạt động trải nghiệm STEM

Tác giả: Tràn Thị Chiến
Chủ đề: Giáo dục
Loại tài liệu: Bài giảng; Giáo án; Kế hoạch lên lớp
Ngày cập nhật: 23:10 29/10/2023
Lượt xem: 1
Dung lượng: 28,0kB
Nguồn: Tự soạn, tham khảo
Mô tả: Date of planning: 24/10/2023 Period: 17th THE MIDDLE TERM TEST Time allow : 45 minutes A.The aims of the lesson 1. Knowledges + The aims: By the end of the lesson, the teacher will check ss’ vocabulary, grammar and knowledges from unit 1 to unit 3 + Vocabulary: review all vocabulary and structures from unit 1 to unit 3 + Grammar: The present simple tense 2. Skills : Listening, reading, writing skills and grammar 3. Attitude: Educate ss to learn hard and to be truthful B. Preparations 1.Teacher : photo the tests : 98 sheets 2. Students: review from unit 1 to unit 4, drafting paper. D. Procedures. I.Organization (1’) Class Date of the test Absent students 9C 9B + MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45’ PHÚT TT Kĩ năng Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) 1 Listening 15 4 10 6 0 0 0 0 25 10 2 Language 15 5 7,5 3 5 2 0 0 25 10 3 Reading 10 5 10 5 0 0 0 0 25 10 4 Writing 0 0 2,5 4 20 6 5 10 25 15 Tổng 40 16 30 21 25 13 5 10 100 60 Tỉ lệ (%) 40 30 25 5 Tỉ lệ chung (%) 70 30 BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TIẾNG ANH 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Số CH Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. LISTENING 1.Gap fill - Nghe một đoạn hội thoại khoảng 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) về liên quan đến các chủ đề đã học - Học sinh trả lời câu hỏi bằng cách điền từ vào chỗ trống. Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết về: + số lượng + thời gian + ngữ cảnh + sự kiện + nơi chốn + tên người / địa danh 3 3 Thông hiểu: Hiểu nội dung chính của đoạn hội thoại để lấy thêm thông tin khi nghe rồi điền vào chỗ trống.. 2 2 Vận dụng: - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Nghe 2 phút (khoảng 100 – 150 từ) về liên quan đến các chủ đề đã học +Học sinh trả lời câu hỏi bằng cách chọn phương án đúng nhất Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết. 3 3 Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. 2 2 Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. II. LANGUAGE Pronunciation -Nguyên âm đôi /ai/ và /i:/ -Cách phát âm khi thêm “s” Nhận biết: Nguyên âm đôi /ai/, /i:/ 2 2 Thông hiểu: Phân biệt được các âm . Vận dụng: Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói. stress placed differently -Nhận biết được phần phát âm khác để chọn ra đáp án đúng. Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ đề. + Du lịch + Quần áo + Bạn bè Nhận biết: Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học. 2 2 Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. 2 2 Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…) 1 1 Grammar Các chủ điểm ngữ pháp đã học. + Thì Hiện tại hoàn thành + cấu trúc Wish Nhận biết: Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. Giới từ, 2 2 Thông hiểu: Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. 1 1 Vận dụng: - Vận dụng những điểm ngữ pháp đã học vào bài viết/ nói/ nghe/ đọc. III. READING 1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm đã học. +Du lịch + Bạn bè Nhận biết: Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. 2 2 Thông hiểu: Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. 2 2 Vận dụng: Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. 1 1 2. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình (tiêu đề, từ quy chiếu, từ đồng nghĩa, 1 thông tin chi tiết có trong bài) +Du lịch + Bạn bè Nhận biết: Thông tin chi tiết. 2 2 Thông hiểu: Hiểu ý chính của bài đọc. 2 2 Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiểu, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. 1 1 IV. WRITING 1. Sentence transformation Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước + Wish +Passive voice + Present perfect Thông hiểu: Sử dụng các từ đã để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. 1 4 1 2. Sentence Building Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để viết câu + Present perfect +Passive voice + Prefer Vận dụng: Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. 1 5 Vận dụng cao: Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh. 4 4 Tổng 13 3 9 3 3 5 4 30 10 Date of planning: 28/10/2023 Period 18 UNIT 3: A TRIP TO THE COUTRYSIDE Lesson 3: Reading I./. OBJECTIVES 1. Knowledge: By the end of the lesson, students will be able to know more about the life on a farm of American family 2. Skills: Reading 3. Attitude: - Positive about a trip to the countryside. - Students know how to learn English in right way. 4. Competence and quality: 4.1. Competence: - General capacity:self-learning ability, communication capacity, capacity to use language, cooperation capacity,… - Specilized capacity:English language ability, develop self capacity,.. 4.2. Quality: Love family and country, willing to participate in social activities, live humanty, cooperate with people around,… II./.PREPARATION: 1.Teacher: book, planning, picture, laptop, projector 2.Students: books, notebooks III./.PROCEDURE -Organization(1’) Class Date of teaching Absent students 9C 9B Students and teacher’s activities Contents ACTIVITY 1 (WARM-UP) (5’) a. Aim: Set the scene, lead students to the main part of the period. b. Content: Active words and structures c. Outcome: Ss’ understanding, ability of using the words and structures d. Organization: - Work in groups to do “Matching” Key: banyan tree, paddy field, home village, bamboo forest, fresh air, river bank. 2. ACTIVITY 2: PRESENTATION (15’) a. Aim: Students can memorize some new words b. Content: vocabulary, set the scene, structures c. Outcome: students can read and write the new words d. Organization: -TM: Play game, practising, discussion group, technical present…. -C:Co-operation, communication,… -Q: Love family, friends and country * Set the sence What trees/vegetables do farmers in America grow ? + What animals do they raise ? + What do they usually eat ? - elicits new words - Get ss to read the words and copy them 3. ACTIVITY 3: PRACTICE (20’) a. Aim: Helps students to speak and listen, understand the tasks , read and do the tasks b. Content: - answer the questions in the questionaire. c. Outcome: ss can do the task correctly d. Organization: TM: Play game, practising, discussion group, technical present…. -C: Co-operation, communication,… -Q: Love family, friends and country - Call st by st to match word by word and tell the meaning in Vietnamese - Ss read the text again and write the missing words in their notebooks then exchange to check 4. ACTIVITY 4: APPLICATION (5’) a. Aim: Stundents apply the knowledge they learnt in practice talking about Parker family ‘s farm b. Content: Discussion c. Outcome: students’s talks d. Organization: - Ss work in pairs to practise speaking to ask and answer the questions in 3' - Ask ss to close their books - Call ss to stand up to ask and answer about the - Ss work in pairs to check their speaking each other - T calls some ss to retell C. Consolidation(2’) the life on a farm of American family V.Home work(2’) - Learn by heart new words. - Prepare "Write" Matching game Tree, paddy, bank, home, bamboo, field, forest, fresh, banyan, air, river, village … 1- Vocab Grow maize: trång ng« Work part time: lµm viÖc b¸n thêi gian Grocery eggs: cöa hµng t¹p ho¸ Collect eggs: thu l¬îm trøng Hamburger: b¸nh h¨m b¬ g¬ Hot dog: xóc xÝc. 2) Matching Maize + corn. Feed + give food to eat. Grocery store + where people buy … Part-time + shorter or less than… Collect + bring things together 3)Gap fill: 1. Ohio ; 2. farmer ; 3. work part-time at a grocery store; 4. Peter ; 5. Sam. 6. after ; 7. farm ; 8. they watch ; 9. baseball ; 10. member. 4. Questions and answers about the text a) Where is the Parker family ‘s farm? b) How many children do Mr and Mrs Parker have ? c) What does Van do in the afternoon? d) What do the whole family do on Saturday afternoons? Answers a) It’s 100 km out side Columbus, Ohio. b) They have two children: Peter and Sam. c) He feeds the chickens and collects the eggs. d) Peter plays baseball, the Perker family and Van eat humbugers and hot dogs - retell the text Home work - Learn by heart new words. - Prepare "Write" *Evaluation:
Chủ đề: Giáo dục
Loại tài liệu: Bài giảng; Giáo án; Kế hoạch lên lớp
Ngày cập nhật: 23:10 29/10/2023
Lượt xem: 1
Dung lượng: 28,0kB
Nguồn: Tự soạn, tham khảo
Mô tả: Date of planning: 24/10/2023 Period: 17th THE MIDDLE TERM TEST Time allow : 45 minutes A.The aims of the lesson 1. Knowledges + The aims: By the end of the lesson, the teacher will check ss’ vocabulary, grammar and knowledges from unit 1 to unit 3 + Vocabulary: review all vocabulary and structures from unit 1 to unit 3 + Grammar: The present simple tense 2. Skills : Listening, reading, writing skills and grammar 3. Attitude: Educate ss to learn hard and to be truthful B. Preparations 1.Teacher : photo the tests : 98 sheets 2. Students: review from unit 1 to unit 4, drafting paper. D. Procedures. I.Organization (1’) Class Date of the test Absent students 9C 9B + MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45’ PHÚT TT Kĩ năng Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) 1 Listening 15 4 10 6 0 0 0 0 25 10 2 Language 15 5 7,5 3 5 2 0 0 25 10 3 Reading 10 5 10 5 0 0 0 0 25 10 4 Writing 0 0 2,5 4 20 6 5 10 25 15 Tổng 40 16 30 21 25 13 5 10 100 60 Tỉ lệ (%) 40 30 25 5 Tỉ lệ chung (%) 70 30 BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TIẾNG ANH 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Số CH Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. LISTENING 1.Gap fill - Nghe một đoạn hội thoại khoảng 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) về liên quan đến các chủ đề đã học - Học sinh trả lời câu hỏi bằng cách điền từ vào chỗ trống. Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết về: + số lượng + thời gian + ngữ cảnh + sự kiện + nơi chốn + tên người / địa danh 3 3 Thông hiểu: Hiểu nội dung chính của đoạn hội thoại để lấy thêm thông tin khi nghe rồi điền vào chỗ trống.. 2 2 Vận dụng: - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Nghe 2 phút (khoảng 100 – 150 từ) về liên quan đến các chủ đề đã học +Học sinh trả lời câu hỏi bằng cách chọn phương án đúng nhất Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết. 3 3 Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. 2 2 Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. II. LANGUAGE Pronunciation -Nguyên âm đôi /ai/ và /i:/ -Cách phát âm khi thêm “s” Nhận biết: Nguyên âm đôi /ai/, /i:/ 2 2 Thông hiểu: Phân biệt được các âm . Vận dụng: Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói. stress placed differently -Nhận biết được phần phát âm khác để chọn ra đáp án đúng. Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ đề. + Du lịch + Quần áo + Bạn bè Nhận biết: Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học. 2 2 Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. 2 2 Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…) 1 1 Grammar Các chủ điểm ngữ pháp đã học. + Thì Hiện tại hoàn thành + cấu trúc Wish Nhận biết: Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. Giới từ, 2 2 Thông hiểu: Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. 1 1 Vận dụng: - Vận dụng những điểm ngữ pháp đã học vào bài viết/ nói/ nghe/ đọc. III. READING 1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm đã học. +Du lịch + Bạn bè Nhận biết: Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. 2 2 Thông hiểu: Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. 2 2 Vận dụng: Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. 1 1 2. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình (tiêu đề, từ quy chiếu, từ đồng nghĩa, 1 thông tin chi tiết có trong bài) +Du lịch + Bạn bè Nhận biết: Thông tin chi tiết. 2 2 Thông hiểu: Hiểu ý chính của bài đọc. 2 2 Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiểu, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. 1 1 IV. WRITING 1. Sentence transformation Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước + Wish +Passive voice + Present perfect Thông hiểu: Sử dụng các từ đã để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. 1 4 1 2. Sentence Building Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để viết câu + Present perfect +Passive voice + Prefer Vận dụng: Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. 1 5 Vận dụng cao: Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh. 4 4 Tổng 13 3 9 3 3 5 4 30 10 Date of planning: 28/10/2023 Period 18 UNIT 3: A TRIP TO THE COUTRYSIDE Lesson 3: Reading I./. OBJECTIVES 1. Knowledge: By the end of the lesson, students will be able to know more about the life on a farm of American family 2. Skills: Reading 3. Attitude: - Positive about a trip to the countryside. - Students know how to learn English in right way. 4. Competence and quality: 4.1. Competence: - General capacity:self-learning ability, communication capacity, capacity to use language, cooperation capacity,… - Specilized capacity:English language ability, develop self capacity,.. 4.2. Quality: Love family and country, willing to participate in social activities, live humanty, cooperate with people around,… II./.PREPARATION: 1.Teacher: book, planning, picture, laptop, projector 2.Students: books, notebooks III./.PROCEDURE -Organization(1’) Class Date of teaching Absent students 9C 9B Students and teacher’s activities Contents ACTIVITY 1 (WARM-UP) (5’) a. Aim: Set the scene, lead students to the main part of the period. b. Content: Active words and structures c. Outcome: Ss’ understanding, ability of using the words and structures d. Organization: - Work in groups to do “Matching” Key: banyan tree, paddy field, home village, bamboo forest, fresh air, river bank. 2. ACTIVITY 2: PRESENTATION (15’) a. Aim: Students can memorize some new words b. Content: vocabulary, set the scene, structures c. Outcome: students can read and write the new words d. Organization: -TM: Play game, practising, discussion group, technical present…. -C:Co-operation, communication,… -Q: Love family, friends and country * Set the sence What trees/vegetables do farmers in America grow ? + What animals do they raise ? + What do they usually eat ? - elicits new words - Get ss to read the words and copy them 3. ACTIVITY 3: PRACTICE (20’) a. Aim: Helps students to speak and listen, understand the tasks , read and do the tasks b. Content: - answer the questions in the questionaire. c. Outcome: ss can do the task correctly d. Organization: TM: Play game, practising, discussion group, technical present…. -C: Co-operation, communication,… -Q: Love family, friends and country - Call st by st to match word by word and tell the meaning in Vietnamese - Ss read the text again and write the missing words in their notebooks then exchange to check 4. ACTIVITY 4: APPLICATION (5’) a. Aim: Stundents apply the knowledge they learnt in practice talking about Parker family ‘s farm b. Content: Discussion c. Outcome: students’s talks d. Organization: - Ss work in pairs to practise speaking to ask and answer the questions in 3' - Ask ss to close their books - Call ss to stand up to ask and answer about the - Ss work in pairs to check their speaking each other - T calls some ss to retell C. Consolidation(2’) the life on a farm of American family V.Home work(2’) - Learn by heart new words. - Prepare "Write" Matching game Tree, paddy, bank, home, bamboo, field, forest, fresh, banyan, air, river, village … 1- Vocab Grow maize: trång ng« Work part time: lµm viÖc b¸n thêi gian Grocery eggs: cöa hµng t¹p ho¸ Collect eggs: thu l¬îm trøng Hamburger: b¸nh h¨m b¬ g¬ Hot dog: xóc xÝc. 2) Matching Maize + corn. Feed + give food to eat. Grocery store + where people buy … Part-time + shorter or less than… Collect + bring things together 3)Gap fill: 1. Ohio ; 2. farmer ; 3. work part-time at a grocery store; 4. Peter ; 5. Sam. 6. after ; 7. farm ; 8. they watch ; 9. baseball ; 10. member. 4. Questions and answers about the text a) Where is the Parker family ‘s farm? b) How many children do Mr and Mrs Parker have ? c) What does Van do in the afternoon? d) What do the whole family do on Saturday afternoons? Answers a) It’s 100 km out side Columbus, Ohio. b) They have two children: Peter and Sam. c) He feeds the chickens and collects the eggs. d) Peter plays baseball, the Perker family and Van eat humbugers and hot dogs - retell the text Home work - Learn by heart new words. - Prepare "Write" *Evaluation:
Bình luận - Đánh giá
Chưa có bình luận nào
Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.

